Back to top

Vận hành máy thi công nền

fShare

Tweet

 

Mã ngành, nghề: 6520183 (Cao đẳng) – 5520183 (Trung cấp)

THÔNG TIN TUYỂN SINH 

  1. ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
  2. HỒ SƠ & NHẬP HỌC
  3. HỌC PHÍ
  4. VIỆC LÀM
  5. LIÊN HỆ

TT

Đối tượng tuyển sinh

Cấp độ và thời gian đào tạo

Ghi chú

Trung cấp

Cao đẳng

Cao đẳng hệ liên thông

1

Tốt nghiệp THPT trở lên

1,5 năm

2,5 năm

 

 

2

Tốt nghiệp THCS

1,5 năm

 

 

Không học văn hóa THPT

3

3 năm

 

Có học văn hóa THPT

4

Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT

02 năm

 Học 01 năm văn hóa THPT

5

Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT

01 năm

 

Hình thức tuyển sinh:

– Xét tuyển theo học bạ;

Thời gian nhận hồ sơ:

– Thường xuyên trong năm;

Thời gian nhập học:

– Dự kiến khai giảng các lớp từ ngày 01 – ngày 05 hàng tháng

Hồ sơ dự tuyển gồm có:

1. Phiếu đăng ký xét tuyển Download
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4

Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm

– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm

– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.

– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.

+ Nhà trường cam kết sẽ giới thiệu việc làm miễn phí cho tất cả các HSSV sau khi tốt nghiệp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Hồ sơ gửi qua Bưu điện đến địa chỉ:


Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ

Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
hoặc nộp trực tiếp tại các cơ sở của Nhà trường:

– Cở sở 1: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Mọi chi tiết xin liện hệ Trung Tâm Tuyển Sinh của Nhà trường:

– Điện thoại: 0256 35 10 299

+ Thầy Bình: 0903 534903
+ Thầy Phong: 0914 639 588

– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn

 1. TỔNG QUAN

1.1. Trình độ đào tạo:

+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp

+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng   

1.2 Chuẩn đầu ra:

+ Theo quy định chuẩn đầu ra.

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Trình độ Cao đẳng

MÃ MH/

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ TT/TN/BT/TL

Thi/Kiểm tra

I

Các môn học chung

22

450

198

223

29

MH 01

Chính trị

5

90

60

24

6

MH 02

Pháp luật

2

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thể chất

2

60

4

52

4

MH 04

Giáo dục quốc phòng  và An ninh

4

75

36

36

3

MH 05

Tin học

3

75

17

54

4

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

6

120

60

50

10

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

123

2686

1030

1470

186

II.1

Các môn học, mô đun cơ sở

34

615

364

211

40

MH 07

Điện kỹ thuật

3

45

32

10

3

MH 08

Cơ ứng dụng

3

60

39

17

4

MH 09

Vẽ kỹ thuật

3

60

40

16

4

MH 10

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

3

45

39

3

3

MH 11

Vật liệu học

4

60

52

4

4

MH 12

An toàn lao động và vệ sinh môi trường

2

30

21

7

2

MĐ 13

Nguội cơ bản

3

80

17

59

4

MH 14

Khởi nghiệp kinh doanh

4

60

48

8

4

MH 15

Kỹ thuật điện tử cơ bản

1

30

12

16

2

MĐ 16

Thực hành mạch điện cơ bản

2

40

7

29

4

MH 17

Nhiệt kỹ thuật

3

45

42

0

3

MĐ 18

Autocad

3

60

15

42

3

II.2

Các mô đun chuyên môn

89

2071

666

1259

146

MĐ 19

Bảo dưỡng động cơ đốt trong

5

100

62

32

6

MĐ 20

Bảo dưỡng hệ thống điện

4

72

42

24

6

MĐ 21

Bảo dưỡng hệ thống thủy lực

4

72

42

24

6

MĐ 22

Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy xúc

4

84

44

32

8

MĐ 23

Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy ủi

4

72

42

24

6

MĐ 24

Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy lu

4

72

42

24

6

MĐ 25

Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy san

4

72

42

24

6

MH 26

Kỹ thuật thi công

5

75

66

2

7

MĐ 27

Vận hành máy xúc

11

280

35

227

18

MĐ 28

Vận hành máy ủi

8

200

25

158

17

MĐ 29

Vận hành máy lu

6

160

21

128

11

MĐ 30

Vận hành máy san

8

200

27

156

17

MĐ 31

Bảo dưỡng và vận hành máy bơm cát

4

80

48

24

8

MĐ 32

Bảo dưỡng và vận hành máy đục đá

4

72

42

24

6

MĐ 33

Xử lý tình huống khi thi công

3

60

38

16

6

MĐ 34

Thực tập tốt nghiệp

11

400

48

340

12

Tổng cộng

145

3136

1228

1693

215

 

2.2. Trình độ trung cấp

MÃ MH/

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ TT/TN/BT/TL

Thi/

Kiểm tra

I

Các môn học chung

12

210

106

87

17

MH 01

Chính trị

2

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

1

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

1

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục quốc phòng – An ninh

3

45

28

13

4

MH 05

Tin học

2

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

3

60

30

25

5

II

Các môn học, mô đun  chuyên môn

85

1860

720

1010

130

II.1

Các môn học, mô đun cơ sở

21

380

240

116

24

MH 07

Điện kỹ thuật

3

45

32

10

3

MH 08

Cơ ứng dụng

3

60

39

17

4

MH 09

Vẽ kỹ thuật

3

60

40

16

4

MH 10

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

3

45

39

3

3

MH 11

Vật liệu học

4

60

52

4

4

MH 12

An toàn lao động và vệ sinh môi trường

2

30

21

7

2

MĐ 13

Nguội cơ bản

3

80

17

59

4

II.2

Các mô đun chuyên môn

64

1480

480

894

106

MĐ 14

Bảo dưỡng động cơ đốt trong

5

100

62

32

6

MĐ 15

Bảo dưỡng hệ thống điện

4

72

42

24

6

MĐ 16

Bảo dưỡng hệ thống thủy lực

3

60

36

19

5

MĐ 17

Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy xúc

4

84

44

32

8

MĐ 18

Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy ủi

4

72

42

24

6

MĐ 19

Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy lu

4

72

42

24

6

MH 20

Kỹ thuật thi công

4

60

53

2

5

MĐ 21

Vận hành máy xúc

11

280

35

227

18

MĐ 22

Vận hành máy ủi

8

200

25

158

17

MĐ 23

Vận hành máy lu

6

160

21

128

11

MĐ 24

Bảo dưỡng và vận hành máy bơm cát

4

80

48

24

8

MĐ 25

Thực tập tốt nghiệp

7

240

30

200

10

Tổng cộng

97

2070

826

1097

147

 

3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM

+ Chỉ huy một nhóm công nhân nghề Vận hành máy thi công nền làm việc;

+ Làm chủ các máy thi công;

+ Làm được công việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa những hư hỏng thông thường trên các máy ủi, máy xúc, máy san, máy lu và các máy liên quan trong nghề vận hành máy thi công nền;

+ Có thể làm tổ trưởng hoặc đốc công tại các công trường thi công xây dựng;

+ Tham gia tạo nguồn xuất khẩu lao động;

+ Tự tạo việc làm cho mình;

+ Làm giáo viên hướng dẫn thực hành trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc trong các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG