Mã ngành, nghề: 6520183 (Cao đẳng) – 5520183 (Trung cấp)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp
+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Trình độ Cao đẳng
MÃ MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ TT/TN/BT/TL |
Thi/Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
22 |
450 |
198 |
223 |
29 |
MH 01 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
4 |
75 |
36 |
36 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
6 |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
123 |
2686 |
1030 |
1470 |
186 |
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
34 |
615 |
364 |
211 |
40 |
MH 07 |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
32 |
10 |
3 |
MH 08 |
Cơ ứng dụng |
3 |
60 |
39 |
17 |
4 |
MH 09 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 10 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
3 |
45 |
39 |
3 |
3 |
MH 11 |
Vật liệu học |
4 |
60 |
52 |
4 |
4 |
MH 12 |
An toàn lao động và vệ sinh môi trường |
2 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MĐ 13 |
Nguội cơ bản |
3 |
80 |
17 |
59 |
4 |
MH 14 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
4 |
60 |
48 |
8 |
4 |
MH 15 |
Kỹ thuật điện tử cơ bản |
1 |
30 |
12 |
16 |
2 |
MĐ 16 |
Thực hành mạch điện cơ bản |
2 |
40 |
7 |
29 |
4 |
MH 17 |
Nhiệt kỹ thuật |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MĐ 18 |
Autocad |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
II.2 |
Các mô đun chuyên môn |
89 |
2071 |
666 |
1259 |
146 |
MĐ 19 |
Bảo dưỡng động cơ đốt trong |
5 |
100 |
62 |
32 |
6 |
MĐ 20 |
Bảo dưỡng hệ thống điện |
4 |
72 |
42 |
24 |
6 |
MĐ 21 |
Bảo dưỡng hệ thống thủy lực |
4 |
72 |
42 |
24 |
6 |
MĐ 22 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy xúc |
4 |
84 |
44 |
32 |
8 |
MĐ 23 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy ủi |
4 |
72 |
42 |
24 |
6 |
MĐ 24 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy lu |
4 |
72 |
42 |
24 |
6 |
MĐ 25 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy san |
4 |
72 |
42 |
24 |
6 |
MH 26 |
Kỹ thuật thi công |
5 |
75 |
66 |
2 |
7 |
MĐ 27 |
Vận hành máy xúc |
11 |
280 |
35 |
227 |
18 |
MĐ 28 |
Vận hành máy ủi |
8 |
200 |
25 |
158 |
17 |
MĐ 29 |
Vận hành máy lu |
6 |
160 |
21 |
128 |
11 |
MĐ 30 |
Vận hành máy san |
8 |
200 |
27 |
156 |
17 |
MĐ 31 |
Bảo dưỡng và vận hành máy bơm cát |
4 |
80 |
48 |
24 |
8 |
MĐ 32 |
Bảo dưỡng và vận hành máy đục đá |
4 |
72 |
42 |
24 |
6 |
MĐ 33 |
Xử lý tình huống khi thi công |
3 |
60 |
38 |
16 |
6 |
MĐ 34 |
Thực tập tốt nghiệp |
11 |
400 |
48 |
340 |
12 |
Tổng cộng |
145 |
3136 |
1228 |
1693 |
215 |
2.2. Trình độ trung cấp
MÃ MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ TT/TN/BT/TL |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
12 |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
3 |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
3 |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
85 |
1860 |
720 |
1010 |
130 |
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
21 |
380 |
240 |
116 |
24 |
MH 07 |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
32 |
10 |
3 |
MH 08 |
Cơ ứng dụng |
3 |
60 |
39 |
17 |
4 |
MH 09 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 10 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
3 |
45 |
39 |
3 |
3 |
MH 11 |
Vật liệu học |
4 |
60 |
52 |
4 |
4 |
MH 12 |
An toàn lao động và vệ sinh môi trường |
2 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MĐ 13 |
Nguội cơ bản |
3 |
80 |
17 |
59 |
4 |
II.2 |
Các mô đun chuyên môn |
64 |
1480 |
480 |
894 |
106 |
MĐ 14 |
Bảo dưỡng động cơ đốt trong |
5 |
100 |
62 |
32 |
6 |
MĐ 15 |
Bảo dưỡng hệ thống điện |
4 |
72 |
42 |
24 |
6 |
MĐ 16 |
Bảo dưỡng hệ thống thủy lực |
3 |
60 |
36 |
19 |
5 |
MĐ 17 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy xúc |
4 |
84 |
44 |
32 |
8 |
MĐ 18 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy ủi |
4 |
72 |
42 |
24 |
6 |
MĐ 19 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy lu |
4 |
72 |
42 |
24 |
6 |
MH 20 |
Kỹ thuật thi công |
4 |
60 |
53 |
2 |
5 |
MĐ 21 |
Vận hành máy xúc |
11 |
280 |
35 |
227 |
18 |
MĐ 22 |
Vận hành máy ủi |
8 |
200 |
25 |
158 |
17 |
MĐ 23 |
Vận hành máy lu |
6 |
160 |
21 |
128 |
11 |
MĐ 24 |
Bảo dưỡng và vận hành máy bơm cát |
4 |
80 |
48 |
24 |
8 |
MĐ 25 |
Thực tập tốt nghiệp |
7 |
240 |
30 |
200 |
10 |
Tổng cộng |
97 |
2070 |
826 |
1097 |
147 |
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
+ Chỉ huy một nhóm công nhân nghề Vận hành máy thi công nền làm việc;
+ Làm chủ các máy thi công;
+ Làm được công việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa những hư hỏng thông thường trên các máy ủi, máy xúc, máy san, máy lu và các máy liên quan trong nghề vận hành máy thi công nền;
+ Có thể làm tổ trưởng hoặc đốc công tại các công trường thi công xây dựng;
+ Tham gia tạo nguồn xuất khẩu lao động;
+ Tự tạo việc làm cho mình;
+ Làm giáo viên hướng dẫn thực hành trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc trong các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG