Mã ngành, nghề: 6640203 (Cao đẳng) – 5640203 (Trung cấp)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp
+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Quy định chuẩn đầu ra.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Trình độ Cao đẳng
Mã MĐ/ MH |
Tên mô đun/môn học |
Tín chỉ
|
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số
|
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận/ |
Thi/Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
24 |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng- An ninh |
6 |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
6 |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các mô đun, môn học đào tạo |
85 |
1920 |
592 |
1267 |
76 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
28 |
530 |
262 |
252 |
31 |
MH 07 |
Giải phẫu và sinh lý vật nuôi |
5 |
100 |
60 |
35 |
5 |
MĐ 08 |
Vi sinh vật thú y |
3 |
60 |
24 |
33 |
3 |
MH 09 |
Dược lý thú y |
5 |
100 |
60 |
45 |
5 |
MH 10 |
Giống vật nuôi |
2 |
30 |
14 |
13 |
3 |
MĐ 11 |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
3 |
60 |
24 |
33 |
3 |
MH 12 |
Vệ sinh thú y |
2 |
30 |
14 |
13 |
3 |
MH 13 |
Miễn dịch học thú y |
2 |
30 |
18 |
9 |
3 |
MH 14 |
Luật thú y |
2 |
30 |
18 |
9 |
3 |
MĐ 15 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
2 |
30 |
10 |
17 |
3 |
MĐ 16 |
Động vật học |
2 |
60 |
20 |
35 |
5 |
II.2 |
Các mô đun chuyên môn |
57 |
1390 |
330 |
1015 |
45 |
MĐ 17 |
Kỹ thuật truyền giống |
2 |
50 |
18 |
28 |
4 |
MĐ 18 |
Chẩn đoán và điều trị học thú y |
2 |
60 |
20 |
36 |
4 |
MĐ 19 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
5 |
120 |
50 |
65 |
5 |
MĐ 20 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà, vịt |
6 |
120 |
50 |
65 |
5 |
MĐ 21 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
5 |
120 |
50 |
65 |
5 |
MĐ 22 |
Kiểm tra thịt và các súc sản phẩm khác |
3 |
60 |
24 |
32 |
4 |
MĐ 23 |
Thực tập cơ bản |
3 |
80 |
0 |
80 |
0 |
MĐ 24 |
Vi sinh vật chăn nuôi |
2 |
40 |
15 |
22 |
3 |
MĐ 25 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho chó, mèo |
5 |
120 |
40 |
73 |
7 |
MĐ 26 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cút |
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MĐ 27 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, cừu, thỏ |
3 |
60 |
25 |
27 |
3 |
MĐ 28 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho thú hoang dã |
3 |
50 |
25 |
27 |
3 |
MĐ 29 |
Thực tập cuối khóa |
16 |
480 |
0 |
480 |
0 |
Tổng cộng |
109 |
2370 |
812 |
1215 |
106 |
2.2. Trình độ trung cấp
Mã MĐ, MH |
Tên mô đun, môn học |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||||
Tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
10 |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
1 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng |
2 |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Anh văn |
3 |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các mô đun, môn học đào tạo nghề |
61 |
1490 |
435 |
1007 |
59 |
II.1 |
Các môn học kỹ thuật cơ sở |
9 |
280 |
144 |
124 |
22 |
MH 07 |
Giải phẫu-sinh lý vật nuôi |
3 |
80 |
50 |
35 |
5 |
MH 08 |
Dược lý thú y |
3 |
80 |
30 |
45 |
5 |
MH 09 |
Giống vật nuôi |
2 |
30 |
14 |
13 |
3 |
MH 10 |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
2 |
30 |
14 |
13 |
3 |
MH 11 |
Luật thú y |
1 |
30 |
18 |
9 |
3 |
MH 12 |
Miễn dịch học |
1 |
30 |
18 |
9 |
3 |
II.2 |
Các mô đun chuyên môn nghề |
52 |
1210 |
291 |
883 |
37 |
MĐ 13 |
Kỹ thuật truyền giống |
2 |
50 |
18 |
28 |
4 |
MĐ 14 |
Chẩn đoán và điều trị học |
2 |
40 |
18 |
20 |
2 |
MĐ 15 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
5 |
100 |
45 |
50 |
5 |
MĐ 16 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà, vịt |
5 |
100 |
45 |
50 |
5 |
MĐ 17 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
5 |
100 |
45 |
50 |
5 |
MĐ 18 |
Thực tập cơ bản |
3 |
80 |
0 |
80 |
0 |
MĐ 19 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ |
3 |
60 |
27 |
30 |
4 |
MĐ 20 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cút |
2 |
30 |
14 |
14 |
2 |
MĐ 21 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho chó mèo |
5 |
100 |
45 |
50 |
5 |
MĐ 22 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho thú hoang dã |
2 |
30 |
14 |
14 |
2 |
MĐ 23 |
Kiểm tra thịt |
2 |
40 |
20 |
17 |
3 |
MĐ 24 |
Thực tập cuối khóa |
16 |
480 |
0 |
480 |
0 |
Tổng cộng |
71 |
1700 |
541 |
1094 |
76 |
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
+ Sau khi tốt nghiệp đạt trình độ cao đẳng Thú y, sinh viên có đủ năng lực chuyên môn để làm việc tại các cơ quan quản lý chuyên ngành Thú y hoặc các hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình và có thể tổ chức được một của hàng thuốc Thú y và thức ăn chăn nuôi.
+ Tham gia phục vụ và nghiên cứu trong các trang trại, sản xuất chăn nuôi và phòng chống dịch bệnh.
+ Có thể làm giáo viên hướng dẫn thực hành nghề thú y tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG