Mã ngành, nghề: 6520205 (Cao đẳng) – 5520205 (Trung cấp)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp
+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng
1.2. Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Trình độ cao đẳng
Mã MH, MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo ( giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/Kiểm |
||||
I |
Các môn học chung |
22 |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
75 |
36 |
36 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
6 |
120 |
60 |
50 |
10 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
3 |
75 |
17 |
54 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
118 |
2605 |
995 |
1451 |
159 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
44 |
825 |
354 |
417 |
54 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 08 |
Cơ kỹ thuật |
2 |
45 |
36 |
7 |
2 |
MH 09 |
Cơ sở kỹ thuật điện |
3 |
60 |
45 |
12 |
3 |
MH 10 |
Cơ sở kỹ thuật nhiệt – lạnh và điều hoà không khí |
3 |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 11 |
Vật liệu điện lạnh |
3 |
45 |
38 |
5 |
2 |
MH 12 |
An toàn lao động, điện- lạnh và vệ sinh công nghiệp |
3 |
30 |
26 |
2 |
2 |
MĐ 13 |
Máy điện |
2 |
150 |
45 |
97 |
8 |
MĐ 14 |
Trang bị điện |
6 |
150 |
35 |
105 |
10 |
MĐ 15 |
Thực tập Nguội, Gò |
6 |
90 |
25 |
54 |
11 |
MĐ 16 |
Thực tập Hàn |
3 |
90 |
19 |
64 |
7 |
MH 17 |
Kỹ thuật điện tử |
2 |
60 |
15 |
42 |
3 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
74 |
1780 |
641 |
1034 |
105 |
MĐ 18 |
Đo lường Điện – Lạnh |
3 |
60 |
24 |
30 |
6 |
MĐ 19 |
Lạnh cơ bản |
10 |
210 |
93 |
105 |
12 |
MĐ 20 |
Hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp |
8 |
180 |
65 |
103 |
12 |
MĐ 21 |
Hệ thống điều hoà không khí cục bộ |
8 |
180 |
65 |
105 |
10 |
MĐ 22 |
Hệ thống máy lạnh công nghiệp |
7 |
150 |
55 |
89 |
6 |
MĐ 23 |
Hệ thống điều hoà không khí trung tâm |
4 |
100 |
38 |
54 |
8 |
MH 24 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
MĐ 25 |
Kỹ thuật số |
4 |
90 |
30 |
55 |
5 |
MĐ 26 |
Hệ thống điều hòa không khí ô tô |
3 |
60 |
20 |
37 |
3 |
MH 27 |
Khởi nghiệp doanh nghiệp |
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
MĐ 28 |
PLC |
4 |
75 |
35 |
36 |
4 |
MH 29 |
AUTOCAD |
3 |
60 |
35 |
23 |
2 |
MĐ 30 |
Tính toán, thiết kế lắp đặt hệ thống máy lạnh |
6 |
120 |
60 |
51 |
9 |
MĐ 31 |
Tính toán, thiết kế lắp đặt sơ bộ hệ thống điều hoà không khí |
5 |
100 |
35 |
61 |
4 |
MĐ 32 |
Thực tập tốt nghiệp |
11 |
320 |
40 |
260 |
20 |
|
Tổng |
138 |
3055 |
1215 |
1651 |
189 |
2.1. Trình độ trung cấp
Mã, MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
10 |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
2 |
45 |
19 |
23 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
3 |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề |
70 |
1765 |
607 |
1045 |
113 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
31 |
715 |
302 |
362 |
51 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật |
1 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 08 |
Cơ kỹ thuật |
3 |
45 |
36 |
7 |
2 |
MH 09 |
Cơ sở kỹ thuật điện |
2 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 10 |
Cơ sở kỹ thuật nhiệt – lạnh và ĐHKK |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 11 |
Vật liệu điện lạnh |
2 |
45 |
38 |
5 |
2 |
MH 12 |
ATLĐ, điện-lạnh và vệ sinh công nghiệp |
2 |
30 |
26 |
2 |
2 |
MĐ 13 |
Máy điện |
4 |
110 |
30 |
74 |
6 |
MĐ 14 |
Trang bị điện |
4 |
110 |
25 |
78 |
7 |
MĐ 15 |
Thực tập Nguội, Gò |
3 |
90 |
25 |
54 |
11 |
MĐ 16 |
Thực tập Hàn |
3 |
90 |
17 |
64 |
9 |
MH 17 |
Kỹ thuật điện tử |
2 |
60 |
15 |
42 |
3 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
41 |
1050 |
305 |
683 |
62 |
MĐ 18 |
Đo lường điện – lạnh |
2 |
45 |
18 |
24 |
3 |
MĐ 19 |
Lạnh cơ bản |
6 |
150 |
50 |
92 |
8 |
MĐ 20 |
Hệ thống ML D.dụng và thương nghiệp |
4 |
100 |
35 |
60 |
5 |
MĐ 21 |
Hệ thống điều hoà không khí cục bộ |
5 |
120 |
43 |
70 |
7 |
MĐ 22 |
Hệ thống máy lạnh công nghiệp |
4 |
100 |
30 |
61 |
9 |
MĐ 23 |
Hệ thống điều hoà không khí trung tâm |
4 |
100 |
38 |
54 |
8 |
MH 24 |
Tiếng anh chuyên ngành |
2 |
45 |
21 |
22 |
2 |
MĐ 25 |
Kỹ thuật số |
4 |
90 |
30 |
55 |
5 |
MĐ 26 |
Hệ thống điều hòa không khí ô tô |
3 |
60 |
20 |
37 |
3 |
MĐ 27 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
240 |
20 |
208 |
12 |
|
Tổng |
80 |
1975 |
713 |
1132 |
130 |
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Đào tạo gắn với doanh nghiệp và giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp là chìa khóa quan trọng giúp Khoa luôn thực hiện tốt công tác tuyển sinh, đào tạo hằng năm.Sau khi tốt nghiệp, sinh viên trở thành Kỹ sư thực hành có thể:
+ Làm việc ở các cơ sở, các công ty, các nhà máy chế tạo thiết bị máy lạnh, điều hoà không khí;
+ Làm việc tại các công ty, tập đoàn thi công lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí;
+ Có thể làm giáo viên giảng dạy lý thuyết và thực hành ở các trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp hoặc cao đẳng trong hệ thống giáo dục nghề nghiệp có cùng chuyên ngành và sau khi được bổ sung các kiến thức và kỹ năng về sư phạm.
+ Có khả năng thực hiện các công việc kỹ thuật như: lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế các thiết bị máy lạnh, máy điều hoà, máy làm kem, tủ lạnh, tủ đá, máy hút ẩm…
+ Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm, có khả năng sáng tạo, ứng dụng các công nghệ để giải quyết các tình huống kỹ thuật trong hệ thống điều hoà trung tâm, hệ thống máy lạnh công nghiệp…
Đặc biệt trong những năm gần đây đã có số lượng lớn HS-SV được các doanh nghiệp lớn như: các công ty thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn cả nước, tập đoàn FPT, Tập đoàn Tôn Hoa Sen… tiếp nhận làm việc ngay trong thời gian thực tập
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG