Back to top

Kế toán doanh nghiệp

fShare

Tweet

 

Mã ngành, nghề: 60340301 (Cao đẳng) – 50340301(Trung cấp)

THÔNG TIN TUYỂN SINH 

  1. ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
  2. HỒ SƠ & NHẬP HỌC
  3. HỌC PHÍ
  4. VIỆC LÀM
  5. LIÊN HỆ

TT

Đối tượng tuyển sinh

Cấp độ và thời gian đào tạo

Ghi chú

Trung cấp

Cao đẳng

Cao đẳng hệ liên thông

1

Tốt nghiệp THPT trở lên

1,5 năm

2,5 năm

 

 

2

Tốt nghiệp THCS

1,5 năm

 

 

Không học văn hóa THPT

3

3 năm

 

Có học văn hóa THPT

4

Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT

02 năm

 Học 01 năm văn hóa THPT

5

Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT

01 năm

 

Hình thức tuyển sinh:

– Xét tuyển theo học bạ;

Thời gian nhận hồ sơ:

– Thường xuyên trong năm;

Thời gian nhập học:

– Dự kiến khai giảng các lớp từ ngày 01 – ngày 05 hàng tháng

Hồ sơ dự tuyển gồm có:

1. Phiếu đăng ký xét tuyển Download
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4

Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm

– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm

– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.

– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.

+ Nhà trường cam kết sẽ giới thiệu việc làm miễn phí cho tất cả các HSSV sau khi tốt nghiệp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Hồ sơ gửi qua Bưu điện đến địa chỉ:


Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ

Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
hoặc nộp trực tiếp tại các cơ sở của Nhà trường:

– Cở sở 1: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Mọi chi tiết xin liện hệ Trung Tâm Tuyển Sinh của Nhà trường:

– Điện thoại: 0256 35 10 299

+ Thầy Bình: 0903 534903
+ Thầy Phong: 0914 639 588

– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn

 1. TỔNG QUAN

1.1. Trình độ đào tạo:

+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp

+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng   

1.2 Chuẩn đầu ra:

+ Theo quy định chuẩn đầu ra.

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Trình độ Cao đẳng

Mã MH/ MĐ

Tên môn học/Mô đun

 

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

 

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiêm/bài tập/thảo luận

Thi/ kiểm tra

I

Các môn học chung

28

450

220

200

30

MH 01

Chính trị

6

90

60

24

6

MH 02

Pháp luật

2

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thể chất

2

60

4

52

4

MH 04

Giáo dục quốc phòng – An ninh

4

75

58

13

4

MH 05

Tin học

4

75

17

54

4

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

10

120

60

50

10

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

135

3300

1162

1978

160

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

21

450

303

119

28

MH 07

Kinh tế chính trị

3

60

40

16

4

MH 08

Luật kinh tế

1

30

20

8

2

MH 09

Soạn thảo văn bản

2

45

27

15

3

MH 10

Anh văn chuyên ngành

3

60

40

16

4

MH 11

Kinh tế vi mô

2

60

43

14

3

MH 12

Lý thuyết thống kê

2

45

33

10

2

MH 13

Lý thuyết tài chính tiền tệ

4

75

50

20

5

MH 14

Lý thuyết kế toán

4

75

50

20

5

II.2

Môn học, mô đun chuyên môn

73

200

473

1452

75

MH 15

Quản trị doanh nghiệp

3

60

40

17

3

MH 16

Thống kê doanh nghiệp

3

60

35

21

4

MH 17

Thuế

3

60

35

21

4

MH 18

Tài chính doanh nghiệp

4

120

70

42

8

MĐ 19

Kế toán doanh nghiệp 1

6

134

67

58

9

MĐ 20

Kế toán doanh nghiệp 2

6

151

68

73

10

MĐ 21

Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại

5

110

0

102

8

MĐ 22

Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất

5

150

0

140

10

MH 23

Phân tích hoạt động kinh doanh

3

60

35

21

4

MH 24

Kế toán quản trị

3

60

35

21

4

MH 25

Kế toán hành chính sự nghiệp

4

75

40

30

5

MH 26

Kiểm toán

3

60

35

21

4

MĐ 27

Tin học kế toán

3

60

13

45

2

MĐ 28

Thực tập nghề nghiệp

7

200

0

200

0

MĐ 29

Thực tập tốt nghiệp

15

640

0

640

0

II.3

Môn học, mô đun tự chọn

41

850

386

407

57

MH 30

Marketing

3

60

35

21

4

MH 31

Kinh tế vĩ mô

2

45

30

12

3

MH 32

Kinh tế phát triển

2

45

30

12

3

MH 33

Tâm lý học quản trị kinh doanh

2

45

30

12

3

MH 34

Kinh tế quốc tế

2

45

30

12

3

MH 35

Thanh toán tín dụng quốc tế

2

45

30

12

3

MH 36

Thị trường chứng khoán

3

60

35

21

4

MH 37

Lập và phân tích dự án đầu tư

3

60

35

21

4

MH 38

Kế toán ngân sách xã, phường

4

75

30

40

5

MH 39

Quản lý ngân sách

2

45

25

17

3

MH 40

Kế toán thương mại dịch vụ

3

60

26

30

4

MH 41

Kế toán thuế

3

60

30

26

4

MĐ 42

Thực hành kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu

4

70

0

65

5

MĐ 43

Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

4

90

0

84

6

MH 44

Dự toán ngân sách doanh nghiệp

2

45

20

22

3

 

Tổng cộng

163

3750

1382

2178

190

III

Tốt nghiệp

3

 

 

 

 

 

Lý thuyết nghề

1

 

 

 

 

 

Thực hành nghề

1

 

 

 

 

 

Chính trị

1

 

 

 

 

 

2.2. Trình độ trung cấp

Mã MH/ MĐ

Tên môn học/Mô đun

 Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

 

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiêm/bài tập/thảo luận

Thi/ kiểm tra

I

Các môn học chung

 

210

106

87

17

MH 01

Chính trị

 

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

 

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

 

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục quốc phòng – An ninh

 

45

28

13

4

MH 05

Tin học

 

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

 

60

30

25

5

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

 

2340

749

1488

103

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

 

360

238

100

22

MH 07

Kinh tế chính trị

 

60

40

16

4

MH 08

Luật kinh tế

 

30

20

8

2

MH 09

Soạn thảo văn bản

 

45

27

15

3

MH 10

Kinh tế vi mô

 

60

40

17

3

MH 11

Lý thuyết thống kê

 

45

30

13

2

MH 12

Lý thuyết tài chính tiền tệ

 

45

31

11

3

MH 13

Lý thuyết kế toán

 

75

50

20

5

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

 

1470

285

1138

47

MH 14

Thống kê doanh nghiệp

 

60

35

21

4

MH 15

Thuế

 

60

25

21

4

MH 16

Tài chính doanh nghiệp

 

75

50

20

5

MĐ 17

Kế toán doanh nghiệp 1

 

120

50

62

8

MĐ 18

Kế toán doanh nghiệp 2

 

120

50

62

8

MĐ 19

Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất

 

150

0

140

10

MH 20

Phân tích hoạt động kinh doanh

 

60

30

26

4

MH 21

Kiểm toán

 

30

15

13

2

MĐ 22

Tin học kế toán

 

60

15

43

2

MĐ 23

Thực tập nghề nghiệp

 

165

0

165

0

MĐ 24

Thực tập tốt nghiệp

 

570

0

570

0

II.3

Tên môn học, mô đun tự chọn

 

510

226

250

34

MH 25

Tâm lý học quản trị kinh doanh

 

45

30

12

3

MH 26

Marketing

 

45

25

17

3

MH 27

Dự toán ngân sách doanh nghiệp

 

45

20

22

3

MH 28

Quản trị doanh nghiệp

 

45

30

12

3

MH 29

Kế toán ngân sách xã, phường

 

60

30

26

4

MH 30

Kế toán thuế

 

60

30

26

4

MH 31

Kế toán thương mại dịch vụ

 

60

31

25

4

MH 32

Kế toán hành chính sự nghiệp

 

60

31

25

4

MĐ 33

Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

 

90

0

84

6

 

Tổng công

 

2500

855

1575

120

III

Tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

Lý thuyết nghề

 

 

 

 

 

 

Thực hành nghề

 

 

 

 

 

 

Chính trị

 

 

 

 

 

 

3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Sau khi học xong nghề Kế toán doanh nghiệp, sinh viên có cơ hội:

– Làm kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ và các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu;

– Làm kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;

– Có khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.

4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG