Mã ngành, nghề: 60340301 (Cao đẳng) – 50340301(Trung cấp)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp
+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Trình độ Cao đẳng
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/Mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiêm/bài tập/thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
28 |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
6 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
4 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
10 |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
135 |
3300 |
1162 |
1978 |
160 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
21 |
450 |
303 |
119 |
28 |
MH 07 |
Kinh tế chính trị |
3 |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 08 |
Luật kinh tế |
1 |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH 09 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
45 |
27 |
15 |
3 |
MH 10 |
Anh văn chuyên ngành |
3 |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 11 |
Kinh tế vi mô |
2 |
60 |
43 |
14 |
3 |
MH 12 |
Lý thuyết thống kê |
2 |
45 |
33 |
10 |
2 |
MH 13 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
4 |
75 |
50 |
20 |
5 |
MH 14 |
Lý thuyết kế toán |
4 |
75 |
50 |
20 |
5 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
73 |
200 |
473 |
1452 |
75 |
MH 15 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 16 |
Thống kê doanh nghiệp |
3 |
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 17 |
Thuế |
3 |
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 18 |
Tài chính doanh nghiệp |
4 |
120 |
70 |
42 |
8 |
MĐ 19 |
Kế toán doanh nghiệp 1 |
6 |
134 |
67 |
58 |
9 |
MĐ 20 |
Kế toán doanh nghiệp 2 |
6 |
151 |
68 |
73 |
10 |
MĐ 21 |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại |
5 |
110 |
0 |
102 |
8 |
MĐ 22 |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất |
5 |
150 |
0 |
140 |
10 |
MH 23 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 24 |
Kế toán quản trị |
3 |
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 25 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
4 |
75 |
40 |
30 |
5 |
MH 26 |
Kiểm toán |
3 |
60 |
35 |
21 |
4 |
MĐ 27 |
Tin học kế toán |
3 |
60 |
13 |
45 |
2 |
MĐ 28 |
Thực tập nghề nghiệp |
7 |
200 |
0 |
200 |
0 |
MĐ 29 |
Thực tập tốt nghiệp |
15 |
640 |
0 |
640 |
0 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
41 |
850 |
386 |
407 |
57 |
MH 30 |
Marketing |
3 |
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 31 |
Kinh tế vĩ mô |
2 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 32 |
Kinh tế phát triển |
2 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 33 |
Tâm lý học quản trị kinh doanh |
2 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 34 |
Kinh tế quốc tế |
2 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 35 |
Thanh toán tín dụng quốc tế |
2 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 36 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 37 |
Lập và phân tích dự án đầu tư |
3 |
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 38 |
Kế toán ngân sách xã, phường |
4 |
75 |
30 |
40 |
5 |
MH 39 |
Quản lý ngân sách |
2 |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH 40 |
Kế toán thương mại dịch vụ |
3 |
60 |
26 |
30 |
4 |
MH 41 |
Kế toán thuế |
3 |
60 |
30 |
26 |
4 |
MĐ 42 |
Thực hành kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu |
4 |
70 |
0 |
65 |
5 |
MĐ 43 |
Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp |
4 |
90 |
0 |
84 |
6 |
MH 44 |
Dự toán ngân sách doanh nghiệp |
2 |
45 |
20 |
22 |
3 |
|
Tổng cộng |
163 |
3750 |
1382 |
2178 |
190 |
III |
Tốt nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
Lý thuyết nghề |
1 |
|
|
|
|
|
Thực hành nghề |
1 |
|
|
|
|
|
Chính trị |
1 |
|
|
|
|
2.2. Trình độ trung cấp
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/Mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiêm/bài tập/thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
|
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
|
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
|
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
|
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
|
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
|
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
|
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
|
2340 |
749 |
1488 |
103 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
360 |
238 |
100 |
22 |
MH 07 |
Kinh tế chính trị |
|
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 08 |
Luật kinh tế |
|
30 |
20 |
8 |
2 |
MH 09 |
Soạn thảo văn bản |
|
45 |
27 |
15 |
3 |
MH 10 |
Kinh tế vi mô |
|
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 11 |
Lý thuyết thống kê |
|
45 |
30 |
13 |
2 |
MH 12 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
|
45 |
31 |
11 |
3 |
MH 13 |
Lý thuyết kế toán |
|
75 |
50 |
20 |
5 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
1470 |
285 |
1138 |
47 |
MH 14 |
Thống kê doanh nghiệp |
|
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 15 |
Thuế |
|
60 |
25 |
21 |
4 |
MH 16 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
75 |
50 |
20 |
5 |
MĐ 17 |
Kế toán doanh nghiệp 1 |
|
120 |
50 |
62 |
8 |
MĐ 18 |
Kế toán doanh nghiệp 2 |
|
120 |
50 |
62 |
8 |
MĐ 19 |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất |
|
150 |
0 |
140 |
10 |
MH 20 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
|
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 21 |
Kiểm toán |
|
30 |
15 |
13 |
2 |
MĐ 22 |
Tin học kế toán |
|
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 23 |
Thực tập nghề nghiệp |
|
165 |
0 |
165 |
0 |
MĐ 24 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
570 |
0 |
570 |
0 |
II.3 |
Tên môn học, mô đun tự chọn |
|
510 |
226 |
250 |
34 |
MH 25 |
Tâm lý học quản trị kinh doanh |
|
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 26 |
Marketing |
|
45 |
25 |
17 |
3 |
MH 27 |
Dự toán ngân sách doanh nghiệp |
|
45 |
20 |
22 |
3 |
MH 28 |
Quản trị doanh nghiệp |
|
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 29 |
Kế toán ngân sách xã, phường |
|
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 30 |
Kế toán thuế |
|
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 31 |
Kế toán thương mại dịch vụ |
|
60 |
31 |
25 |
4 |
MH 32 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
|
60 |
31 |
25 |
4 |
MĐ 33 |
Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
90 |
0 |
84 |
6 |
|
Tổng công |
|
2500 |
855 |
1575 |
120 |
III |
Tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết nghề |
|
|
|
|
|
|
Thực hành nghề |
|
|
|
|
|
|
Chính trị |
|
|
|
|
|
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Sau khi học xong nghề Kế toán doanh nghiệp, sinh viên có cơ hội:
– Làm kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ và các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu;
– Làm kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
– Có khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG