Mã ngành, nghề: 50520405 (Cao đẳng) – 40520405 (Trung cấp)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1 Trình độ đào tạo:
+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp
+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1 Trình độ cao đẳng
Mã Mh,mđ |
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Năm học |
Học kỳ |
LT |
TH |
KT |
|||
I |
Các môn học chung |
|
|
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
1 |
I |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
I |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
I |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
1 |
I |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
I |
120 |
60 |
50 |
10 |
MH 06 |
Tin học |
1 |
I |
75 |
17 |
54 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
|
|
2220 |
649 |
1445 |
126 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
|
|
325 |
144 |
162 |
19 |
MH 07 |
Mạch điện |
1 |
I |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH 08 |
An toàn điện |
1 |
I |
30 |
15 |
14 |
1 |
MH 09 |
Vật liệu điện |
1 |
I |
30 |
15 |
13 |
2 |
MĐ 10 |
Vẽ điện |
1 |
I |
30 |
10 |
18 |
2 |
MH 11 |
Vẽ kỹ thuật |
1 |
I |
30 |
15 |
13 |
2 |
MĐ 12 |
Khí cụ điện |
1 |
I |
30 |
18 |
10 |
2 |
MĐ 13 |
Điện tử cơ bản |
1 |
II |
100 |
35 |
59 |
6 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
|
|
1895 |
505 |
1283 |
107 |
MĐ 14 |
Đo lường điện |
1 |
II |
60 |
20 |
36 |
4 |
MĐ 15 |
Cung cấp điện |
1 |
II |
60 |
27 |
30 |
3 |
MĐ 16 |
Máy điện 1 |
1 |
II |
210 |
50 |
148 |
12 |
MĐ 17 |
Máy điện 2 |
2 |
III |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 18 |
Tổ chức sản xuất |
1 |
II |
30 |
20 |
8 |
2 |
MĐ 19 |
Trang bị điện 1 |
1 |
II |
210 |
60 |
138 |
12 |
MĐ 20 |
Trang bị địên 2 |
2 |
III |
45 |
15 |
27 |
3 |
MĐ 21 |
Điện tử công suất |
2 |
III |
75 |
23 |
48 |
4 |
MĐ 22 |
Kỹ thuật xung- số |
2 |
III |
90 |
35 |
49 |
6 |
MĐ 23 |
Truyền động điện |
2 |
III |
90 |
35 |
50 |
5 |
MĐ 24 |
Kỹ thuật cảm biến |
2 |
IV |
90 |
35 |
50 |
5 |
MĐ 25 |
PLC cơ bản |
2 |
III |
150 |
45 |
95 |
10 |
MĐ 26 |
Điều khiển điện khí nén |
2 |
III |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 27 |
Điện tử ứng dụng |
2 |
III |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 28 |
PLC nâng cao |
3 |
V |
180 |
50 |
121 |
9 |
MĐ 29 |
Vi điều khiển ứng dụng |
3 |
V |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 30 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
V |
320 |
0 |
300 |
20 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
|
|
|
|
|
|
MĐ 31 |
Kỹ thuật Lạnh |
2 |
IV |
100 |
30 |
65 |
5 |
MĐ 32 |
Thiết bị điện gia dụng |
2 |
IV |
105 |
29 |
71 |
5 |
MĐ 33 |
Chuyên đề lập trình cỡ nhỏ |
2 |
IV |
90 |
25 |
60 |
5 |
MĐ 34 |
Bảo vệ rơle |
|
|
120 |
30 |
84 |
6 |
MĐ 35 |
Kỹ thuật lắp đặt điện |
2 |
IV |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ 36 |
Điện tử ứng dụng |
2 |
IV |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 37 |
Quấn dây máy điện nâng cao |
|
|
60 |
12 |
45 |
3 |
MĐ 38 |
Trang bị điện Ô tô |
|
|
120 |
30 |
84 |
6 |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
2.2 Trình độ trung cấp
Mã Mh,mđ |
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (giờ) |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Năm học |
Học kỳ |
LT |
TH |
KT |
|||
I |
Các môn học chung |
|
|
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
1 |
I |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luât. |
1 |
I |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
I |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục QP – AN |
1 |
I |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
I |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
1 |
I |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
|
|
1445 |
393 |
974 |
78 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
|
|
270 |
127 |
128 |
15 |
MH 07 |
Mạch điện |
1 |
I |
60 |
32 |
25 |
3 |
MH 08 |
An toàn điện |
1 |
I |
30 |
15 |
14 |
1 |
MH 09 |
Vật liệu điện |
1 |
I |
30 |
15 |
13 |
2 |
MĐ 10 |
Vẽ điện |
1 |
I |
30 |
10 |
18 |
2 |
MH 11 |
Vẽ kỹ thuật |
1 |
I |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 12 |
Khí cụ điện |
1 |
I |
30 |
18 |
10 |
2 |
MĐ 13 |
Điện tử cơ bản |
1 |
I |
60 |
22 |
35 |
3 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
|
|
1175 |
266 |
846 |
63 |
MĐ 14 |
Đo lường điện |
1 |
II |
45 |
13 |
30 |
2 |
MĐ 15 |
Máy điện 1 |
1 |
II |
210 |
50 |
148 |
12 |
MĐ 16 |
Cung cấp điện |
1 |
II |
45 |
30 |
13 |
2 |
MĐ 17 |
Điện tử công suất |
1 |
II |
45 |
13 |
30 |
2 |
MĐ 18 |
Truyền động điện |
1 |
II |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ 19 |
Trang bị điện 1 |
1 |
II |
210 |
60 |
138 |
12 |
MĐ 20 |
PLC cơ bản |
2 |
III |
150 |
40 |
104 |
6 |
MĐ 21 |
Điều khiển điện khí nén |
2 |
III |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 22 |
Thực tập tốt nghiệp |
2 |
III |
320 |
0 |
300 |
20 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
|
|
|
|
|
|
MĐ 23 |
Kỹ thuật lắp đặt điện |
1 |
II |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ 24 |
Chuyên đề Điều khiển lập trình cỡ nhỏ |
|
|
90 |
25 |
60 |
5 |
MĐ 25 |
Điện tử ứng dụng |
|
|
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 26 |
Kỹ thuật số |
1 |
II |
60 |
20 |
36 |
4 |
MĐ 27 |
Kỹ thuật lạnh |
1 |
II |
100 |
35 |
60 |
5 |
MĐ 28 |
Thiết bị điện gia dụng |
2 |
III |
105 |
29 |
71 |
5 |
MĐ 29 |
Quấn dây máy điện nâng cao |
|
|
60 |
12 |
45 |
3 |
MĐ 30 |
Kỹ thuật cảm biến |
2 |
III |
45 |
10 |
33 |
2 |
MĐ 31 |
Trang bị điện 2 |
|
|
45 |
15 |
27 |
3 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Đào tạo gắn với doanh nghiệp và giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp là chìa khóa quan trọng giúp Khoa luôn thực hiện tốt công tác tuyển sinh, đào tạo hằng năm.Sau khi tốt nghiệp, sinh viên trở thành Kỹ sư thực hành có thể:
– Làm kỹ thuật viên, cán bộ kỹ thuậtở các Công ty Điện lực: Trạm truyền tải và phân phối điện năng, các công ty xây lắp công trình điện…
– Làm việc trong các công ty, xí nghiệp sản xuất công nghiệp và các thành phần kinh tế xã hội.
– Làm giáo viên thực hành trong các trường cao đẳng, trung cấp, các trung tâm, các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
– Cán bộ trong các cơ quan quản lý hành chính sự nghiệp
– Tự tổ chức thành lập các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ.
Đặc biệt trong những năm gần đây đã có số lượng lớn HS-SV được các doanh nghiệp lớn như: các công ty thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn cả nước, tập đoàn FPT, Tập đoàn Tôn Hoa Sen… tiếp nhận làm việc ngay trong thời gian thực tập
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG