Mã ngành, nghề: 6420202 (Cao đẳng)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Cao đẳng
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Trình độ Cao đẳng
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành /thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn chung |
23 |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
5 |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
6 |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
93 |
2100 |
533 |
1477 |
89 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
13 |
240 |
126 |
100 |
14 |
MH 08 |
Sinh lý thực vật |
3 |
45 |
28 |
14 |
3 |
MH 09 |
Cơ sở của nuôi cấy mô tế bào thực vật |
3 |
45 |
28 |
14 |
3 |
MĐ 10 |
An toàn lao động và vệ sinh Nông nghiệp |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
MĐ 11 |
Kỹ năng giao tiếp và đàm phán |
2 |
45 |
28 |
14 |
3 |
MĐ 12 |
Công tác phòng thí nghiệm |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
80 |
1860 |
407 |
1377 |
75 |
II.2.1 |
Nhóm nông nghiệp công nghệ cao |
20 |
375 |
154 |
201 |
17 |
MĐ 13 |
Nhà kính, nhà lưới |
2 |
30 |
14 |
14 |
2 |
MĐ 14 |
Vườn ươm |
2 |
30 |
14 |
14 |
2 |
MĐ 15 |
Phân vi sinh |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
MĐ 16 |
Nông nghiệp hữu cơ |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MĐ 17 |
Sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn VIETGAP* |
3 |
45 |
28 |
14 |
3 |
MĐ 18 |
Trồng rau thuỷ canh* |
5 |
120 |
28 |
87 |
5 |
MĐ19 |
lập kế hoạch và quản trị sản xuất trong nông nghiệp |
3 |
45 |
28 |
14 |
3 |
II.2.2 |
Nhóm kỹ năng nhân giống nuôi cấy mô |
18 |
480 |
84 |
378 |
18 |
MĐ 20 |
Nhân giống cây lâm nghiệp |
6 |
160 |
28 |
126 |
6 |
MĐ 21 |
Nhân giống các loại hoa |
6 |
160 |
28 |
126 |
6 |
MĐ 22 |
Nhân giống cây dược liệu |
6 |
160 |
28 |
126 |
6 |
II.2.3 |
nhóm kỹ năng Bảo vệ thực vật |
12 |
225 |
98 |
115 |
12 |
MH 23 |
Bệnh cây* |
4 |
90 |
28 |
58 |
4 |
MĐ 24 |
Quản lý dịch hại tổng hợp* |
2 |
30 |
14 |
14 |
2 |
MĐ 25 |
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật* |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MĐ 26 |
Côn trùng nông nghiệp* |
3 |
45 |
28 |
14 |
3 |
II.2.4 |
Nhóm kỹ năng nuôi trồng nấm |
14 |
360 |
56 |
290 |
14 |
MĐ 27 |
Nuôi trồng nấm rơm* |
3 |
75 |
14 |
58 |
3 |
MĐ 28 |
Nuôi trồng nấm sò* |
5 |
135 |
14 |
116 |
5 |
MĐ 29 |
Nuôi trồng nấm linh chi* |
3 |
75 |
14 |
58 |
3 |
MĐ 30 |
Nuôi trồng nấm mộc nhĩ* |
3 |
75 |
14 |
58 |
3 |
II.2.5 |
Thưc tập |
16 |
420 |
15 |
393 |
14 |
MĐ 31 |
Ngoại khoá chuyên môn* |
3 |
60 |
0 |
60 |
2 |
MĐ 32 |
Thực tập sản xuất |
13 |
360 |
15 |
333 |
12 |
|
Tổng cộng |
116 |
2550 |
753 |
1677 |
119 |
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng ngành công nghệ sinh học có thể làm việc tại:
+ Các cơ quan quản lý có liên quan đến sinh học và công nghệ sinh học;
+ Các trung tâm, phòng thí nghiệm phân tích, xét nghiệm các chỉ tiêu sinh học, hóa học, vi sinh…;
+ Các công việc liên quan đến sản xuất nông nghiệp: Nhân giống cây trồng, sản xuất rau, củ, quả công nghệ cao, nuôi trồng nấm;
+ Các công việc liên quan đển công nghệ vi sinh: Sản xuất sản phẩm lên men, sản xuất chế phẩm vi sinh…;
+ Các công việc khác có liên quan đến công nghệ tế bào, gen…;
+ Có khả năng tự tạo việc làm sau khi tốt nghiệp, tham gia xuất khẩu lao động ở nước ngoài.
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG