Mã ngành, nghề: 6510216 (Cao đẳng) – 5510216 (Trung cấp)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp
+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Trình độ Cao đẳng
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
20 |
450 |
199 |
222 |
29 |
MH 01 |
Chính trị |
3 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
4 |
75 |
36 |
36 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
6 |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
120 |
2685 |
958 |
1613 |
114 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
36 |
615 |
390 |
191 |
34 |
MH 07 |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
37 |
5 |
3 |
MH 08 |
Điện tử cơ bản |
3 |
45 |
36 |
6 |
3 |
MH 09 |
Cơ ứng dụng |
4 |
60 |
50 |
6 |
4 |
MH 10 |
Vật liệu cơ khí |
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
MH 11 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH 12 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
60 |
45 |
12 |
3 |
MH 13 |
Công nghệ khí nén – thủy lực ứng dụng |
3 |
45 |
41 |
2 |
2 |
MH 14 |
Nhiệt kỹ thuật |
2 |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH 15 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
MH 16 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
2 |
30 |
24 |
4 |
2 |
MĐ 17 |
AUTOCAD |
3 |
60 |
22 |
35 |
3 |
MĐ 18 |
Thực hành Nguội cơ bản |
2 |
45 |
5 |
38 |
2 |
MĐ 19 |
Thực hành Hàn cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
84 |
2070 |
568 |
1422 |
80 |
MĐ 20 |
Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa |
4 |
60 |
45 |
12 |
3 |
MĐ 21 |
Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 22 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 23 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát |
3 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 24 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng |
5 |
120 |
45 |
71 |
4 |
MĐ 25 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel |
6 |
150 |
45 |
100 |
5 |
MĐ 26 |
Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô |
6 |
150 |
45 |
100 |
5 |
MĐ 27 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực |
6 |
150 |
35 |
109 |
6 |
MĐ 28 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển |
3 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 29 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái |
3 |
60 |
18 |
38 |
4 |
MĐ 30 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh |
5 |
120 |
45 |
71 |
4 |
MĐ 31 |
Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô |
5 |
120 |
45 |
71 |
4 |
MĐ 32 |
Kỹ thuật kiểm định ô tô |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ 33 |
Kỹ thuật lái ô tô |
3 |
75 |
20 |
52 |
3 |
MĐ 34 |
Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô – xe máy |
4 |
90 |
15 |
72 |
3 |
MĐ 35 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hoà không khí trên ô tô |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 36 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
MĐ 37 |
Bảo dưỡng, sửa chữa và hiệu chỉnh động cơ |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 38 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
15 |
240 |
15 |
|
Tổng cộng |
140 |
3135 |
1157 |
1835 |
143 |
2.2. Trình độ trung cấp
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
11 |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
2 |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
3 |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
84 |
1870 |
638 |
1155 |
77 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
25 |
420 |
246 |
150 |
24 |
MH 07 |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
37 |
5 |
3 |
MH 08 |
Cơ ứng dụng |
4 |
60 |
50 |
6 |
4 |
MH 09 |
Vật liệu cơ khí |
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
MH 10 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH 11 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH 12 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
MH13 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
2 |
30 |
24 |
4 |
2 |
MĐ 14 |
Thực hành Nguội cơ bản |
2 |
45 |
5 |
38 |
2 |
MĐ 15 |
Thực hành Hàn cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
59 |
1450 |
392 |
1005 |
53 |
MĐ 16 |
Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa |
4 |
60 |
45 |
12 |
3 |
MĐ 17 |
Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 18 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 19 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát |
3 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 20 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng |
5 |
120 |
45 |
71 |
4 |
MĐ 21 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 22 |
Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 23 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 24 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển |
3 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 25 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái |
3 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 26 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh |
5 |
120 |
45 |
71 |
4 |
MĐ 27 |
Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô – xe máy |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 28 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hoà không khí trên ô tô |
3 |
90 |
30 |
57 |
3 |
MĐ 29 |
Bảo dưỡng, sửa chữa và hiệu chỉnh động cơ |
3 |
90 |
24 |
63 |
3 |
MĐ 30 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
160 |
8 |
144 |
8 |
|
Tổng cộng |
95 |
2080 |
744 |
1242 |
94 |
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
+ Thợ sửa chữa tại các Garage Ô-tô
+ Chuyên viên kỹ thuật tại các công ty vận tải ô tô;
+ Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và các trung tâm dịch vụ sau bán hàng của các hãng ô tô;
+ Chuyên viên kỹ thuật tại các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ô tô;
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG