Back to top

Công nghệ ô tô

fShare

Tweet

 

Mã ngành, nghề: 6510216 (Cao đẳng) – 5510216 (Trung cấp)

THÔNG TIN TUYỂN SINH 

  1. ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
  2. HỒ SƠ & NHẬP HỌC
  3. HỌC PHÍ
  4. VIỆC LÀM
  5. LIÊN HỆ

TT

Đối tượng tuyển sinh

Cấp độ và thời gian đào tạo

Ghi chú

Trung cấp

Cao đẳng

Cao đẳng hệ liên thông

1

Tốt nghiệp THPT trở lên

1,5 năm

2,5 năm

 

 

2

Tốt nghiệp THCS

1,5 năm

 

 

Không học văn hóa THPT

3

3 năm

 

Có học văn hóa THPT

4

Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT

02 năm

 Học 01 năm văn hóa THPT

5

Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT

01 năm

 

Hình thức tuyển sinh:

– Xét tuyển theo học bạ;

Thời gian nhận hồ sơ:

– Thường xuyên trong năm;

Thời gian nhập học:

– Dự kiến khai giảng các lớp từ ngày 01 – ngày 05 hàng tháng

Hồ sơ dự tuyển gồm có:

1. Phiếu đăng ký xét tuyển Download
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4

Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm

– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm

– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.

– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.

+ Nhà trường cam kết sẽ giới thiệu việc làm miễn phí cho tất cả các HSSV sau khi tốt nghiệp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Hồ sơ gửi qua Bưu điện đến địa chỉ:


Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ

Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
hoặc nộp trực tiếp tại các cơ sở của Nhà trường:

– Cở sở 1: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Mọi chi tiết xin liện hệ Trung Tâm Tuyển Sinh của Nhà trường:

– Điện thoại: 0256 35 10 299

+ Thầy Bình: 0903 534903
+ Thầy Phong: 0914 639 588

– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn

 1. TỔNG QUAN

1.1. Trình độ đào tạo:

+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp

+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng   

1.2 Chuẩn đầu ra:

+ Theo quy định chuẩn đầu ra.

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Trình độ Cao đẳng

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập

Kiểm tra

I

Các môn học chung

20

450

199

222

29

MH 01

Chính trị

3

90

60

24

6

MH 02

Pháp luật

2

30

22

6

2

MH 03

Giáo dục thể chất

2

60

4

52

4

MH 04

Giáo dục quốc phòng – An ninh

4

75

36

36

3

MH 05

Tin học

3

75

17

54

4

MH 06

Ngoại ngữ (Tiếng Anh)

6

120

60

50

10

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

120

2685

958

1613

114

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

36

615

390

191

34

MH 07

Điện kỹ thuật

3

45

37

5

3

MH 08

Điện tử cơ bản

3

45

36

6

3

MH 09

Cơ ứng dụng

4

60

50

6

4

MH 10

Vật liệu cơ khí

2

30

25

3

2

MH 11

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

2

30

20

8

2

MH 12

Vẽ kỹ thuật

4

60

45

12

3

MH 13

Công nghệ khí nén – thủy lực ứng dụng

3

45

41

2

2

MH 14

Nhiệt kỹ thuật

2

45

30

13

2

MH 15

An toàn lao động

2

30

25

3

2

MH 16

Khởi nghiệp kinh doanh

2

30

24

4

2

MĐ 17

AUTOCAD

3

60

22

35

3

MĐ 18

Thực hành Nguội cơ bản

2

45

5

38

2

MĐ 19

Thực hành Hàn cơ bản

4

90

30

56

4

II.2

Môn học, mô đun chuyên môn

84

2070

568

1422

80

MĐ 20

Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa

4

60

45

12

3

MĐ 21

Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ

5

120

30

86

4

MĐ 22

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí

3

75

15

57

3

MĐ 23

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

3

60

15

43

2

MĐ 24

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

5

120

45

71

4

MĐ 25

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

6

150

45

100

5

MĐ 26

Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô

6

150

45

100

5

MĐ 27

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực

6

150

35

109

6

MĐ 28

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển

3

60

15

43

2

MĐ 29

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái

3

60

18

38

4

MĐ 30

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh

5

120

45

71

4

MĐ 31

Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô

5

120

45

71

4

MĐ 32

Kỹ thuật kiểm định ô tô

3

60

30

28

2

MĐ 33

Kỹ thuật lái ô tô

3

75

20

52

3

MĐ 34

Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô – xe máy

4

90

15

72

3

MĐ 35

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hoà không khí trên ô tô

5

120

30

86

4

MĐ 36

Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động

4

90

30

57

3

MĐ 37

Bảo dưỡng, sửa chữa và hiệu chỉnh động cơ

5

120

30

86

4

MĐ 38

Thực tập tốt nghiệp

6

270

15

240

15

 

Tổng cộng

140

3135

1157

1835

143

 

2.2. Trình độ trung cấp

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập

Kiểm tra

I

Các môn học chung

11

210

106

87

17

MH 01

Chính trị

2

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

1

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

1

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục quốc phòng – An ninh

2

45

28

13

4

MH 05

Tin học

2

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

3

60

30

25

5

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

84

1870

638

1155

77

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

25

420

246

150

24

MH 07

Điện kỹ thuật

3

45

37

5

3

MH 08

Cơ ứng dụng

4

60

50

6

4

MH 09

Vật liệu cơ khí

2

30

25

3

2

MH 10

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

2

30

20

8

2

MH 11

Vẽ kỹ thuật

4

60

30

27

3

MH 12

An toàn lao động

2

30

25

3

2

MH13

Khởi nghiệp kinh doanh

2

30

24

4

2

MĐ 14

Thực hành Nguội cơ bản

2

45

5

38

2

MĐ 15

Thực hành Hàn cơ bản

4

90

30

56

4

II.2

Môn học, mô đun chuyên môn

59

1450

392

1005

53

MĐ 16

Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa

4

60

45

12

3

MĐ 17

Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ

5

120

30

86

4

MĐ 18

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí

3

75

15

57

3

MĐ 19

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

3

60

15

43

2

MĐ 20

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

5

120

45

71

4

MĐ 21

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

5

120

30

86

4

MĐ 22

Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô

5

120

30

86

4

MĐ 23

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực

5

120

30

86

4

MĐ 24

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển

3

60

15

43

2

MĐ 25

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái

3

60

15

43

2

MĐ 26

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh

5

120

45

71

4

MĐ 27

Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô – xe máy

3

75

15

57

3

MĐ 28

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hoà không khí trên ô tô

3

90

30

57

3

MĐ 29

Bảo dưỡng, sửa chữa và hiệu chỉnh động cơ

3

90

24

63

3

MĐ 30

Thực tập tốt nghiệp

4

160

8

144

8

 

Tổng cộng

95

2080

744

1242

94


3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM

+ Thợ sửa chữa tại các Garage Ô-tô

+ Chuyên viên kỹ thuật tại các công ty vận tải ô tô;

+ Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và các trung tâm dịch vụ sau bán hàng của các hãng ô tô;

+ Chuyên viên kỹ thuật tại các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ô tô;

4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG