Mã ngành, nghề: 6520123 (Cao đẳng) – 5520123 (Trung cấp)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp
+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Trình độ Cao đẳng
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô-đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra* |
||||
I |
Các môn học chung |
22 |
450 |
199 |
222 |
29 |
MH 01 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
4 |
75 |
36 |
36 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
6 |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
115 |
2580 |
781 |
1619 |
180 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
17 |
315 |
192 |
96 |
27 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
3 |
60 |
32 |
21 |
7 |
MH 08 |
Auto CAD |
2 |
45 |
11 |
30 |
4 |
MH 09 |
Cơ kĩ thuật |
2 |
45 |
25 |
16 |
4 |
MH 10 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
2 |
45 |
27 |
14 |
4 |
MH 11 |
Vật liệu cơ khí |
3 |
45 |
40 |
2 |
3 |
MH 12 |
Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp |
3 |
45 |
32 |
10 |
3 |
MH 13 |
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
98 |
2265 |
589 |
1523 |
153 |
MĐ 14 |
Chế tạo phôi hàn |
4 |
90 |
20 |
64 |
6 |
MĐ 15 |
Hàn hồ quang tay cơ bản |
10 |
240 |
64 |
162 |
14 |
MĐ 16 |
Hàn MIG/MAG cơ bản |
5 |
120 |
34 |
78 |
8 |
MĐ 17 |
Hàn TIG cơ bản |
4 |
90 |
25 |
57 |
8 |
MH 18 |
Quy trình hàn |
4 |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ 19 |
Hàn hồ quang tay nâng cao |
5 |
135 |
8 |
119 |
8 |
MĐ 20 |
Hàn MIG/MAG nâng cao |
3 |
90 |
8 |
76 |
6 |
MĐ 21 |
Hàn TIG nâng cao |
3 |
90 |
4 |
78 |
8 |
MH 22 |
Tính toán kết cấu hàn |
4 |
60 |
49 |
4 |
7 |
MĐ 23 |
Hàn ống công nghệ cao |
6 |
165 |
6 |
152 |
7 |
MH 24 |
Anh văn chuyên ngành |
4 |
90 |
40 |
46 |
4 |
MĐ 25 |
Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế |
6 |
90 |
77 |
7 |
6 |
MĐ 26 |
Hàn tiếp xúc |
2 |
60 |
10 |
43 |
7 |
MĐ 27 |
Hàn hồ quang dây lõi thuốc (FCAW) cơ bản |
4 |
90 |
24 |
58 |
8 |
MH 28 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
60 |
38 |
19 |
3 |
MĐ 29 |
Hàn thép hợp kim |
4 |
75 |
30 |
37 |
8 |
MĐ 30 |
Hàn đắp |
3 |
60 |
16 |
40 |
4 |
MH 31 |
Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
2 |
30 |
20 |
6 |
4 |
MĐ 32 |
Hàn khí |
4 |
90 |
20 |
64 |
6 |
MĐ 33 |
Hàn tự động dưới lớp thuốc |
3 |
75 |
20 |
50 |
5 |
MĐ 34 |
Thực tập tốt nghiệp |
15 |
390 |
10 |
365 |
10 |
Ôn + Thi tốt nghiệp |
|
90 |
|
|
|
|
Tổng số giờ toàn khóa |
137 |
3120 |
980 |
1841 |
209 |
2.2. Trình độ trung cấp THPT
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô-đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra* |
||||
I |
Các môn học chung |
10 |
210 |
98 |
96 |
16 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
11 |
3 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
19 |
23 |
3 |
MĐ05 |
Tin học |
1 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
3 |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
82 |
1785 |
598 |
1059 |
128 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
17 |
315 |
192 |
96 |
27 |
MH07 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
3 |
60 |
32 |
21 |
7 |
MĐ08 |
Auto CAD |
2 |
45 |
11 |
30 |
4 |
MH09 |
Cơ kĩ thuật |
2 |
45 |
25 |
16 |
4 |
MH10 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
2 |
45 |
27 |
14 |
4 |
MH11 |
Vật liệu cơ khí |
3 |
45 |
40 |
2 |
3 |
MH12 |
Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp |
3 |
45 |
32 |
10 |
3 |
MH13 |
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
65 |
1470 |
406 |
963 |
101 |
MĐ14 |
Chế tạo phôi hàn |
4 |
90 |
20 |
64 |
6 |
MĐ15 |
Hàn hồ quang tay cơ bản |
10 |
240 |
64 |
162 |
14 |
MĐ16 |
Hàn MIG/MAG cơ bản |
5 |
120 |
34 |
78 |
8 |
MĐ17 |
Hàn TIG cơ bản |
4 |
90 |
25 |
57 |
8 |
MH18 |
Quy trình hàn |
4 |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ19 |
Hàn hồ quang tay nâng cao |
5 |
135 |
8 |
119 |
8 |
MĐ20 |
Hàn MIG/MAG nâng cao |
3 |
90 |
8 |
76 |
6 |
MĐ21 |
Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế |
6 |
90 |
77 |
7 |
6 |
MĐ22 |
Hàn hồ quang dây lõi thuốc (FCAW) cơ bản |
4 |
90 |
24 |
58 |
8 |
MH23 |
Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
2 |
30 |
20 |
6 |
4 |
MĐ24 |
Hàn khí |
4 |
90 |
20 |
64 |
6 |
MH25 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
60 |
38 |
19 |
3 |
MĐ26 |
Hàn tự động dưới lớp thuốc |
3 |
60 |
22 |
31 |
7 |
MĐ27 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
210 |
16 |
181 |
13 |
Ôn + Thi tốt nghiệp |
|
75 |
|
|
|
|
Tổng số giờ toàn khóa |
92 |
2070 |
696 |
1155 |
144 |
2.2. Trình độ trung cấp THCS
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô-đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
14 |
285 |
126 |
138 |
21 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
11 |
3 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
6 |
120 |
47 |
65 |
8 |
MĐ05 |
Tin học |
1 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
3 |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
89 |
1935 |
694 |
1105 |
136 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
24 |
465 |
288 |
142 |
35 |
MH07 |
Toán Học |
4 |
90 |
60 |
26 |
4 |
MH08 |
Vật lý |
3 |
60 |
36 |
20 |
4 |
MH09 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
3 |
60 |
32 |
21 |
7 |
MH10 |
Auto CAD |
2 |
45 |
11 |
30 |
4 |
MH11 |
Cơ kĩ thuật |
2 |
45 |
25 |
16 |
4 |
MH12 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
2 |
45 |
27 |
14 |
4 |
MH13 |
Vật liệu cơ khí |
3 |
45 |
40 |
2 |
3 |
MH14 |
Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp |
3 |
45 |
32 |
10 |
3 |
MH15 |
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
65 |
1470 |
406 |
963 |
101 |
MĐ16 |
Chế tạo phôi hàn |
4 |
90 |
20 |
64 |
6 |
MĐ17 |
Hàn hồ quang tay cơ bản |
10 |
240 |
64 |
162 |
14 |
MĐ18 |
Hàn MIG/MAG cơ bản |
5 |
120 |
34 |
78 |
8 |
MĐ19 |
Hàn TIG cơ bản |
4 |
90 |
25 |
57 |
8 |
MH20 |
Quy trình hàn |
4 |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ21 |
Hàn hồ quang tay nâng cao |
5 |
135 |
8 |
119 |
8 |
MĐ22 |
Hàn MIG/MAG nâng cao |
3 |
90 |
8 |
76 |
6 |
MĐ23 |
Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế |
6 |
90 |
77 |
7 |
6 |
MĐ24 |
Hàn hồ quang dây lõi thuốc (FCAW) cơ bản |
4 |
90 |
24 |
58 |
8 |
MH25 |
Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
2 |
30 |
20 |
6 |
4 |
MĐ26 |
Hàn khí |
4 |
90 |
20 |
64 |
6 |
MH27 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
60 |
38 |
19 |
3 |
MĐ28 |
Hàn tự động dưới lớp thuốc |
3 |
60 |
22 |
31 |
7 |
MĐ29 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
210 |
16 |
181 |
13 |
Ôn + Thi tốt nghiệp |
|
75 |
|
|
|
|
Tổng số giờ toàn khóa |
103 |
2220 |
820 |
1243 |
157 |
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Đào tạo gắn với doanh nghiệp và giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp là chìa khóa quan trọng giúp Khoa luôn thực hiện tốt công tác tuyển sinh, đào tạo hằng năm.Sau khi tốt nghiệp, sinh viên trở thành Kỹ sư thực hành có thể:
– Làm việc tại các doanh nghiệp có nghề cơ khí – Hàn;
– Làm cán bộ kỹ thuật, tổ trưởng, đội trưởng…;
– Làm việc trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động nước ngoài;
– Làm cán bộ quản lý chuyên ngành cơ khí chế tạo trong các cơ quan quản lý Nhà nước tại địa phương;
– Làm giáo viên dạy thực hành trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
– Có thể học liên thông lên đại học.
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG