Mã ngành, nghề: 5520312 (Trung cấp)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Trung cấp, Sơ cấp
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/ đại cương |
8 |
210 |
97 |
98 |
15 |
MH 01 |
Chính trị |
1 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
23 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng |
1 |
45 |
19 |
23 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
67 |
1845 |
611 |
1113 |
121 |
II.1 |
Các môn học/ mô đun, kỹ thuật cơ sở |
15 |
315 |
270 |
22 |
23 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
75 |
60 |
9 |
6 |
MH 08 |
Thuỷ lực cơ sở |
2 |
45 |
36 |
5 |
4 |
MH 09 |
Cấp thoát nước cơ bản |
3 |
60 |
55 |
0 |
5 |
MH 10 |
Bảo hộ lao động |
1 |
30 |
27 |
0 |
3 |
MH 11 |
Vật liệu |
2 |
45 |
40 |
3 |
2 |
MH 12 |
Cơ kỹ thuật |
3 |
60 |
52 |
5 |
3 |
II.2 |
Các môn học/ mô đun chuyên môn nghề |
52 |
1530 |
341 |
1091 |
98 |
MĐ 13 |
Sử dụng dụng cụ thiết bị nghề CTN |
2 |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ 14 |
Nguội cơ bản |
3 |
80 |
15 |
60 |
5 |
MĐ 15 |
Khai triển, lựa chọn ống, phụ kiện, thiết bị |
2 |
60 |
20 |
35 |
5 |
MĐ 16 |
Lắp mạch điện cơ bản |
2 |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ 17 |
Nâng chuyển ống, thiết bị |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
MĐ 18 |
Hàn, dán chất dẻo cơ bản |
1 |
40 |
15 |
20 |
5 |
MĐ 19 |
Hàn điện cơ bản |
2 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ 20 |
Hàn, cắt khí cơ bản |
2 |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ 21 |
Kỹ thuật đo đạc (Trắc địa) |
2 |
80 |
25 |
50 |
5 |
MH 22 |
Lắp đặt đường ống cấp nước |
4 |
120 |
23 |
90 |
7 |
MĐ 23 |
Lắp đặt đường ống thoát nước |
3 |
100 |
20 |
73 |
7 |
MĐ 24 |
Lắp đặt đường ống nước nóng |
3 |
80 |
15 |
60 |
5 |
MĐ25 |
Kỹ thuật thi công xây, trát |
4 |
110 |
15 |
90 |
5 |
MĐ 26 |
Lắp đặt thiết bị dùng nước |
3 |
80 |
15 |
60 |
5 |
MĐ 27 |
Lắp đặt, vận hành công trình thu nước và trạm bơm |
3 |
80 |
15 |
60 |
5 |
MĐ 28 |
Lắp đặt hệ thống đường ống, thiết bị và vận hành công trình xử lý nước cấp |
4 |
100 |
34 |
60 |
6 |
MĐ 29 |
Lắp đặt hệ thống đường ống, thiết bị và vận hành công trình xử lý nước thải |
3 |
80 |
34 |
40 |
6 |
MĐ 30 |
Vận hành, quản lý hệ thống ống cấp, thoát nước |
2 |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ 31 |
Thực tập sản xuất |
5 |
160 |
5 |
150 |
5 |
Tổng cộng |
75 |
2055 |
708 |
1211 |
136 |
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Sau khi tốt nghiệp người học có khả năng tìm việc làm tại các đơn vị, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Cấp thoát nước, xây dựng trên toàn quốc và xuất khẩu lao động.
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG