Mã ngành, nghề: 50620201 (Cao đẳng)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp
+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Trình độ Cao đẳng
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học, mô-đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành /thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/ đại cương |
23 |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH01 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
5 |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH05 |
Tin học |
3 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
6 |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
87 |
2100 |
591 |
1442 |
80 |
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
13 |
285 |
129 |
146 |
13 |
MH 07 |
Sinh lý thực vật |
3 |
60 |
43 |
14 |
3 |
MH 08 |
Côn trùng đại cương |
4 |
90 |
28 |
58 |
4 |
MH 09 |
Vi sinh vật đại cương |
3 |
60 |
43 |
14 |
3 |
MĐ 10 |
Bệnh cây đại cương |
3 |
75 |
15 |
60 |
3 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
59 |
1485 |
363 |
1080 |
52 |
MĐ 11 |
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
6 |
120 |
30 |
90 |
5 |
MĐ 12 |
Điều tra dự tính dự báo dịch hại |
6 |
120 |
30 |
90 |
5 |
MĐ 13 |
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
MĐ 14 |
Tin học ứng dụng trong nông nghiệp (Xử lý số liệu bằng phần mềm) |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
MĐ15 |
Côn trùng chuyên khoa |
6 |
135 |
40 |
90 |
5 |
MĐ 16 |
Bệnh cây chuyên khoa |
6 |
135 |
40 |
90 |
5 |
MĐ 17 |
Phòng trừ dịch hại bằng biện pháp sinh học (Đấu tranh sinh học) |
2 |
60 |
14 |
43 |
3 |
MĐ 18 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
6 |
135 |
40 |
90 |
5 |
MĐ 19 |
Quản trị doanh nghiệp (Lập kế hoạch kinh doanh) |
2 |
60 |
14 |
43 |
3 |
MĐ 20 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
5 |
120 |
27 |
88 |
5 |
MĐ 21 |
Kiểm dịch thực vật |
2 |
30 |
29 |
1 |
|
MĐ 22 |
Pháp luật chyên ngành |
2 |
30 |
29 |
1 |
|
MĐ 23 |
Kỹ thuật canh tác cây rau hoa |
4 |
105 |
28 |
73 |
4 |
MĐ 24 |
Thực tập sản xuất |
7 |
330 |
325 |
5 |
|
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
15 |
330 |
99 |
216 |
15 |
MĐ 25 |
Bảo vệ môi trường |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
MĐ 26 |
Sản xuất Nông nghiệp theo VietGap |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
MĐ 27 |
Nuôi cấy mô thực vật |
4 |
90 |
28 |
58 |
4 |
MĐ 28 |
Khuyến nông |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
MĐ 29 |
Đất trồng và phân bón |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ 30 |
Quản lý cỏ dại |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
Tổng cộng |
110 |
2550 |
811 |
1642 |
110 |
2.2. Trình độ trung cấp
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Sau khi tốt nghiệp đạt trình độ Cao đẳng nghề Bảo vệ thực vật, người học có đủ năng lực chuyên môn để làm việc tại các cơ sở, cơ quan chuyên ngành Nông nghiệp, bảo vệ thực vật hoặc các hợp tác xã, trang trại, các Công ty và các hộ gia đình. Tham gia phục vụ trong các cơ sở nghiên cứu và có thể tổ chức được một cửa hàng kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật ở qui mô Xã và Huyện.
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG