Mã ngành, nghề: 6510910 (Cao đẳng) – 5510910 (Trung cấp)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
||
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
02 năm |
Học 01 năm văn hóa THPT |
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
01 năm |
|
Thời gian nhận hồ sơ:
Thời gian nhập học:
Hồ sơ dự tuyển gồm có:
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4
– Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm
– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm
– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp
+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Trình độ Cao đẳng
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
30 |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH01 |
Chính trị |
6 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
4 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
5 |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH05 |
Tin học |
5 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
8 |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
190 |
2850 |
938 |
1727 |
185 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
42 |
630 |
276 |
312 |
42 |
MH07 |
Sai số |
9 |
135 |
67 |
59 |
9 |
MH08 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
60 |
18 |
38 |
4 |
MH09 |
Đại cương công trình xây dựng |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH10 |
Địa lí tự nhiên |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH11 |
An toàn lao động |
3 |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH12 |
Địa hình – địa mạo |
3 |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH13 |
Máy trắc địa |
6 |
90 |
28 |
56 |
6 |
MH14 |
Bản đồ |
4 |
60 |
24 |
32 |
4 |
MH15 |
Trắc địa cơ sở |
6 |
90 |
24 |
60 |
6 |
MH16 |
Tổ chức sản xuất |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
II.2 |
Các môn học/mô đun chuyên môn nghề |
148 |
2220 |
662 |
1415 |
143 |
MĐ17 |
Xây dựng lưới khống chế mặt bằng |
10 |
150 |
52 |
88 |
10 |
MĐ18 |
Xây dựng lưới khống chế độ cao |
9 |
135 |
45 |
81 |
9 |
MH19 |
Bình sai |
10 |
150 |
52 |
86 |
12 |
MH20 |
Tin ứng dụng |
8 |
120 |
40 |
72 |
8 |
MĐ 21 |
Công nghệ GPS |
8 |
120 |
40 |
72 |
8 |
MĐ22 |
Thành lập bình đồ |
10 |
150 |
52 |
88 |
10 |
MĐ 23 |
Đo – vẽ mặt cắt phục vụ thiết kế công trình |
6 |
90 |
26 |
58 |
6 |
MĐ 24 |
Chuyển thiết kế công trình ra thực địa |
6 |
90 |
26 |
58 |
6 |
MH 25 |
Trắc địa công trình thành phố và công nghiệp |
9 |
135 |
44 |
82 |
9 |
MĐ 26 |
Đo đạc thi công công trình |
9 |
135 |
44 |
82 |
9 |
MĐ 27 |
Trắc địa công trình giao thông |
9 |
135 |
44 |
82 |
9 |
MĐ 28 |
Trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện |
9 |
135 |
44 |
82 |
9 |
MĐ 29 |
Trắc địa công trình xây dựng |
9 |
135 |
44 |
82 |
9 |
MĐ 30 |
Đo đạc biến dạng công trình |
9 |
135 |
44 |
82 |
9 |
MĐ 31 |
Trắc địa công trình ngầm |
7 |
105 |
35 |
63 |
7 |
MĐ 32 |
Kinh tế Trắc địa |
5 |
75 |
22 |
48 |
5 |
MĐ 33 |
Thực tập tốt nghiệp |
15 |
225 |
8 |
209 |
8 |
Tổng |
220 |
3300 |
1158 |
1927 |
215 |
2.2. Trình độ trung cấp
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ
|
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
14 |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH01 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
3 |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH05 |
Tin học |
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
4 |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
119 |
1785 |
592 |
1076 |
117 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
37 |
555 |
239 |
279 |
37 |
MH07 |
Sai số |
4 |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH08 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
60 |
18 |
38 |
4 |
MH09 |
Đại cương công trình xây dựng |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH10 |
Địa lí tự nhiên |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH11 |
An toàn lao động |
3 |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH12 |
Địa hình – địa mạo |
3 |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH13 |
Máy trắc địa |
6 |
90 |
28 |
56 |
6 |
MH14 |
Bản đồ |
4 |
60 |
24 |
32 |
4 |
MH15 |
Trắc địa cơ sở |
6 |
90 |
24 |
60 |
6 |
MH16 |
Tổ chức sản xuất |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
II.2 |
Các môn học/mô đun chuyên môn nghề |
82 |
1230 |
353 |
797 |
80 |
MĐ17 |
Xây dựng lưới khống chế mặt bằng |
5 |
75 |
22 |
48 |
5 |
MĐ 18 |
Xây dựng lưới khống chế độ cao |
5 |
75 |
22 |
48 |
5 |
MH 19 |
Bình sai |
6 |
90 |
30 |
54 |
6 |
MH 20 |
Tin ứng dụng |
5 |
75 |
23 |
47 |
5 |
MĐ21 |
Thành lập bình đồ |
7 |
105 |
34 |
64 |
7 |
MĐ 22 |
Đo – vẽ mặt cắt phục vụ thiết kế công trình |
6 |
90 |
26 |
58 |
6 |
MĐ 23 |
Chuyển thiết kế công trình ra thực địa |
6 |
90 |
26 |
58 |
6 |
MH 24 |
Trắc địa công trình thành phố và công nghiệp |
6 |
90 |
26 |
58 |
6 |
MĐ 25 |
Đo đạc thi công công trình |
7 |
105 |
35 |
63 |
7 |
MĐ 26 |
Trắc địa công trình giao thông |
7 |
105 |
35 |
63 |
7 |
MĐ 27 |
Trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện |
7 |
105 |
35 |
63 |
7 |
MĐ 28 |
Trắc địa công trình xây dựng |
7 |
105 |
35 |
63 |
7 |
MĐ 29 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
120 |
4 |
110 |
6 |
|
Tổng |
133 |
1995 |
698 |
1163 |
134 |
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
– Sau khi tốt nghiệp hệ cao đẳng ngành/nghề Trắc địa công trình, sinh viên làm được công việc tại các doanh nghiệp đo đạc bản đồ, công ty tư vấn thiết kế, các công ty xây dựng (giao thông, thủy lợi, thủy điện, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp…) ở trong và ngoài nước, với chức danh kỹ thuật viên trắc địa hoặc có thể là tổ trưởng, đội trưởng sản xuất;
– Làm giáo viên trong các trường dạy nghề;
– Làm công tác kỹ thuật trong các cơ quan quản lý Nhà nước có sử dụng chuyên môn nghề trắc địa.
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG