Mã ngành, nghề: 5580208 (Trung cấp)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
- HỒ SƠ & NHẬP HỌC
- HỌC PHÍ
- VIỆC LÀM
- LIÊN HỆ >
TT |
Đối tượng tuyển sinh |
Cấp độ và thời gian đào tạo |
Ghi chú |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Cao đẳng hệ liên thông |
|||
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
1,5 năm |
2,5 năm |
|
|
2 |
Tốt nghiệp THCS |
1,5 năm |
|
|
Không học văn hóa THPT |
3 |
3 năm |
4,5 năm |
|
Có học văn hóa THPT |
|
4 |
Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT |
từ 2,5 - 3 năm |
|
||
5 |
Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT |
từ 1 - 1,5 năm |
|
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
4. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
5. Bản sao Học bạ THCS, THPT (Công chứng)
6. Giấy chứng nhận sức khỏe (theo mẫu của bệnh viện)
7. 04 ảnh thẻ 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày sinh)
- Cao đẳng: 6,5 triệu đồng/năm (Riêng nghề Vận hành máy thi công nền 8,0 triệu đồng);
- Trung cấp: 6,0 triệu đồng/năm (Riêng nghề Vận hành máy thi công nền 7,0 triệu đồng).
- Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: Từ 600.000 đồng/tháng trở lên, tùy theo sĩ số lớp.
- Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: Từ 650.000 đồng/tháng trở lên, tùy theo sĩ số lớp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN - XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
+ Thầy Phong: 0914 639 588
1. TỔNG QUAN
1.1. Trình độ đào tạo:
+ Trung cấp, Sơ cấp
1.2 Chuẩn đầu ra:
+ Theo quy định chuẩn đầu ra.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
8 |
210 |
97 |
97 |
16 |
MH 01 |
Chính trị |
1 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
1 |
45 |
19 |
23 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
1 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
3 |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
63 |
1795 |
608 |
1083 |
104 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
12 |
330 |
197 |
112 |
21 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
75 |
41 |
28 |
6 |
MH 08 |
Vật liệu |
1 |
45 |
27 |
15 |
3 |
MH 09 |
Điện kỹ thuật |
1 |
30 |
27 |
0 |
3 |
MH 10 |
Tổ chức sản xuất |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
MH 11 |
Bảo hộ lao động |
1 |
30 |
17 |
11 |
2 |
MH 12 |
Dự toán |
1 |
45 |
21 |
22 |
2 |
MH 13 |
Cơ kỹ thuật |
4 |
90 |
50 |
36 |
4 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn nghề |
51 |
1465 |
411 |
971 |
83 |
MĐ 14 |
Autocad |
3 |
75 |
30 |
42 |
3 |
MĐ 15 |
Chuẩn bị thi công |
2 |
60 |
20 |
36 |
4 |
MĐ 16 |
Lắp đặt mạng điện sinh hoạt |
3 |
80 |
20 |
56 |
4 |
MĐ 17 |
Gia công cốt thép bằng thủ công |
5 |
150 |
40 |
100 |
10 |
MĐ 18 |
Gia công cốt thép bằng máy |
5 |
150 |
40 |
100 |
10 |
MĐ 19 |
Lắp đặt cốt thép trong bê tông đổ tại chỗ |
6 |
150 |
45 |
95 |
10 |
MĐ 20 |
Lắp đặt cốt thép trong bê tông đúc sẵn |
4 |
110 |
39 |
63 |
8 |
MĐ 21 |
Hàn cốt thép |
6 |
150 |
45 |
95 |
10 |
MĐ 22 |
Cắt cốt thép |
2 |
70 |
20 |
46 |
4 |
MĐ 23 |
Kỹ thuật xây trát |
4 |
110 |
35 |
71 |
4 |
MĐ 24 |
ván khuôn, giàn giáo |
4 |
100 |
35 |
61 |
4 |
MĐ 25 |
bê tông |
4 |
100 |
35 |
61 |
4 |
MĐ 26 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
160 |
7 |
145 |
8 |
|
Tổng cộng |
71 |
2005 |
705 |
1180 |
120 |
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
+ Làm thợ thực hiện các công việc trong lĩnh vực Cốt thép - Hàn ở các công trình dân dụng và công nghiệp, thủy lợi, thủy điện thuộc các doanh nghiệp Xây dựng;
+ Tự tổ chức được tổ, nhóm thợ thực hiện các công việc của nghề Cốt thép - Hàn.
4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG